Phân biệt các bệnh đường tiêu hóa ở gà
Bệnh | Căn bệnh |
Bạch lỵ | Salmonella pullorum |
Thương hàn | Salmonella gallinarum |
Viêm rốn | E.Coli |
Cầu trùng | Eimeria spp |
Viêm ruột hoại tử | Clostridium perfringens |
Giun, sán | Ascaridia; Tapeworm |
Đầu đen | Histomonas meleagridis |
Dịch tễ & Triệu chứng
Bệnh | Đặc điểm dịch tễ & triệu chứng |
Bạch lỵ | Gà dưới 3 tuần tuổi; phân trắng, bết hậu môn; bụng to; viêm khớp |
Thương hàn | Gà lớn; mặt, mào, yếm tái nhợt; sản lượng trứng thấp, vỏ trứng xù xì |
Viêm rốn | Gà dưới 3 tuần tuổi; tiêu chảy; viêm rốn, bụng to; gà mềm |
Cầu trùng | Chủ yếu gà 2-8 tuần tuổi; tỷ lệ bệnh cao; tỷ lệ chết cao hay thấp tùy loài; tiêu chảy phân máu; cafe; phân sáp |
Viêm ruột hoại tử | Chủ yếu 2-5 tuần tuổi; tỷ lệ bệnh và chết cao; thường xảy ra sau cầu trùng; tiêu chảy phân lẫn máu và nhiều chất nhầy hay phân sáp có bọt khí. |
Giun, sán | Gà gầy; yếu; chậm lớn |
Đầu đen | Chủ yếu 4-6 tuần tuổi; tỷ lệ bệnh và chết cao; gà gầy ốm; phân vàng xám; đầu xanh tím |
Bệnh tích
Bệnh | Bệnh tích |
Bạch lỵ | Lòng đỏ không tiêu; lách gan sưng, hoại tử; tim phổi, thành dạ dày cơ hoại tử; viêm ruột; viêm xoang bụng |
Thương hàn | Viêm buồng trứng, các nang trứng bị hư hại; gan hoại tử; lạch, thận sưng, viêm xoang bụng, viêm ruột, viêm khớp |
Viêm rốn | Túi lòng đỏ không tiêu; viêm; viêm dính với các cơ quan trong xoang bụng; viêm màng bao tim; viêm ruột |
Cầu trùng | Xuất huyết, hoại tử niêm mạc ruột |
Viêm ruột hoại tử | Ruột non hoại tử, ruột sưng phồng, có nhiều bọt khí; gan hoại tử |
Giun, sán | Nhiều giun, sán trong đường tiêu hóa |
Đầu đen | Manh tràng sưng, xuất huyết; thành dày, chứa casein –>> cứng; Gan hoại tử nghiêm trọng |
Kết nối với chúng tôi!
Group: Hội chăn nuôi gà: https://www.facebook.com/groups/3058100967574487/
Group: Hội chăn nuôi vịt: https://www.facebook.com/groups/196259678324708/
Đăng ký kênh YOUTUBE HỘI CHĂN NUÔI